TRIẾT HỌC HY LẠP CỔ ĐẠI
ARISTOTE, tên Hy Lạp: Ἀριστοτέλης, phiên âm: Aristotélēs (384-322 TCN) La Métaphysique. Bản dịch của Victor Cousin, 1838. La Métaphysique. Bản dịch của Alexis Pierron và Charles Zévort. Ébrard, 1840. La Métaphysique. (bilingue grec-français) Metaphysics. Bản dịch của W. D. Ross. | Link 2 Éthique à Nicomaque. Bản dịch của Jean-François Thurot, 1823. Nicomachean Ethics. Bản dịch của W. D. Ross. Categories. Bản dịch của E. M. Edghill. The categories. Bản dịch của James Hutchison Stirling. Edinburgh, Oliver & Boyd. 1907. Prior Analytics. Bản dịch của A. J. Jenkinson Posterior Analytics. Bản dịch của G. R. G. Mure. Politics. Bản dịch của Benjamin Jowett. Politique. (Bilingue grec - français) Topics. Bản dịch của W. A. Pickerd. Cambridge. On Sophistical Refutations. Bản dịch của W. A. Pickerd. Cambridge. Poetics. Bản dịch của S. H. Butcher The Athenian Constitution. Bản dịch của Sir Frederic G. Kenyon Aristotle's psychology ; a treatise on the principles of life (De anima and Parva naturalia). London : S. Sonnenschein & Co., Ltd. ; New York : The Macmillan Co. 1902. Éthique à Nicomaque. Livre X. Paris : Delagrave, 1897. (Ancient Greek)
ÉPICTÈTE, tên Hy Lạp: Ἐπίκτητος / Epíktêtos; (50-125 hay130)
Les Entretiens d’Épictète. Bản dịch của Victor Courdaveaux, Librairie Ch. Delagrave, 1875. Manuel d’Épictète. Bản dịch của Jean-Marie Guyau. Librairie Ch. Delagrave, 1875. The discourses and manual, together with fragments of his writings. Oxford: Clarendon Press, 1916.
DIOGÈNE LAËRCE, tên Hy Lạp: Διογένης Λαέρτιος, phiên âm: Diogénês Laértios Vies et doctrines des philosophes de l’Antiquité. Bản dịch của Charles Zévort. Tomes I et II. Charpentier, 1847. Les Vies des plus illustres philosophes de l’Antiquité, avec leurs dogmes, leurs systèmes, leur morale et leurs sentences les plus remarquables. Bản dịch của Jacques Georges Chauffepié. Lefèvre, 1840. Les Vies des plus illustres philosophes de l'Antiquité, avec leurs dogmes, leurs systèmes, leur morale et leurs sentences les plus remarquables. Paris : Lefèvre, 1840
PLATON, tên Hy Lạp: Πλάτων Plátōn; (428/427 hay 424/423 – 348/347 TCN) Œuvres de Platon. Bản dịch của Victor Cousin, 1822-1840. Œuvres complètes de Platon. Collection des Universités de France. Éditions Les Belles Lettres, 1920-1935 Συμπόσιον / phiên âm: Sympósion. In trong Platonis Opera, John Burnet biên tập, Oxford University Press, 1901. Phaedo. Bản dịch của E. M. Coper. Cambridge, 1875. Euthyphro, Apology, Crito, Phaedo, Phaedrus. Cambridge : Harvard University Press ; London : W. Heinemann, 1914. Phaedo. London, Clive. The Apology, Phaedo and Crito of Plato. New York : P. F. Collier. 1909. The banquet of Plato. Chicago : Way and Williams. 1895. Socrates: A Translation of the Apology, Crito, and Parts of the Phaedo of Plato. C. Scribner's sons. 1879. Meno. Oxford : Clarendon Press.1887 (Ancient Greek) Dialogues of Plato : containing the Apology of Socrates, Crito, Phaedo, and Protagoras. New York : Colonial Press. 1899.
MARC AURÈLE (121-180). Tên Latin: Marcus Aurelius Antoninus Pensées pour moi-même. Bản dịch của Barthélemy-Saint-Hilaire. Germer-Baillière, 1876. The Meditations. Bản dịch của George Long. Marcus Aurelius Antoninus to himself. London ; New York : Macmillan, 1898.
|
Ý KIẾN BẠN ĐỌC