Bị bỏ rơi, tình trạng / abandonment Chủ nghĩa hiện sinh / existentialism Đạo đức học hiện sinh / existentialist ethics "Hiện hữu đi trước bản chất" / "Existence precedes essence" Hiện sinh / existential Hữu thể học ; Bản thể học / Ontology Kiện tính / Facticity Ngụy tín / bad faith Niềm tin của sự ngụy tín / faith of bad faith Phân tâm học hiện sinh / existential psychoanalysis Thuyết hiện sinh là một thuyết nhân bản (1946) Tính đích thực / Authenticity
TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY Người dịch: Đinh Hồng Phúc MỤC LỤC Chân lý logic / logical truth Quy luật của tư duy (các) / Laws of thought Luật mâu thuẫn / law of contradiction Luật triệt tam / Law of the excluded middle
PHẦN THỨ NHẤT QUYỂN I - TẬP 1 : Thiên Chúa và thứ tự sáng tạo Vấn đề 1. Thánh khoa là gì và đề cập những gì? Vấn đề 2. Về sự thực hữu của Thiên Chúa Vấn đề 3. Về sự đơn thuần của Thiên Chúa Vấn đề 4. Về sự hoàn bị của Thiên Chúa Vấn đề 5. Về điều thiện nói chung Vấn đề 6. Về sự thiện hảo của Thiên Chúa
Viện Nghiên cứu triết học Liên Xô. 1956. Lịch sử triết học phương Tây. Đặng Thai Mai dịch. Hà Nội: Nxb. Xây dựng. | "Lịch sử Triết học phương Tây" là một giáo trình do một số giáo sư Nga viết và viện Nghiên cứu Triết học Liên-xô xuất bản. Nhiệm vụ của giáo trình này
Tác giả: JACQUES LIÉBAERT TRỞ VỀ NGUỒN xuất bản TẬP I : TỪ THẾ KỶ I ÐẾN THẾ KỶ IV. LỜI NÓI ÐẦU PHẦN I: SỰ KHAI SINH CỦA TƯ TƯỞNG GIÁO PHỤ
KARL MARX (1818-1883) | In theo bản in xuất bản năm 1847, có lưu ý đến những chỗ sửa lại trong những lần xuất bản bằng tiếng Đức năm 1885 và năm 1892, và trong lần xuất bản bằng tiếng Pháp năm 1896 Nguyên văn là tiếng Pháp
KARL MARX (1818-1883) và PHRIEDRICH ENGELS (1820-1895) | Bản dịch của NXB. CHÍNH TRỊ QUỐC GIA || §I. Tư sản và vô sản §II. Những người vô sản và những người cộng sản §III. Văn học xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
PH. ĂNG-GHEN (1820-1895) | Tình cảnh của công nhân trước cuộc cách mạng công nghiệp. - Máy kéo sợi gien-ny. - Sự xuất hiện của giai cấp vô sản công nghiệp và nông nghiệp. - Máy dệt sợi nhỏ, máy mun, khung cửi máy, máy hơi nước.
JOHNATHAN WOLFF (Giáo sư Triết học tại Đại học University College London) || Có lẽ không có cuốn sách nhập môn nào tốt hơn thuộc loại này … một sự miêu tả rõ ràng và hấp dẫn cho bộ môn triết học chính trị trong trường đại học ngày nay.
C. MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN | "Gia đình thần thánh" là tên gọi hài hước đặt cho anh em Bau-ơ và bọn theo đuôi họ tụ tập quanh tờ "Allgemeine Literatur - Zeitung" ("Báo văn học phổ thông"). Trong cuốn sách này, Mác và Ăng-ghen đã bác bỏ anh em Bau-ơ và những người khác thuộc phái Hê-ghen trẻ
FRIEDRICH ENGELS (1820-1895) | II. Ông Đuy-rinh hứa những gì. Phần thứ nhất. TRIẾT HỌC III. Phân loại. Chủ nghĩa tiên nghiệm IV. Đồ thức luận về vũ trụ. V. Triết học về tự nhiên. Không gian và thời gian. VI. Triết học về tự nhiên. Thiên thể học. Vật lý học. Hóa học. VII. Triết học về tự nhiên. Giới hữu cơ.
KARL MARX (1818-1883) và PHRIEDRICH ENGELS (1820-1895) | Bản dịch của NXB. CHÍNH TRỊ QUỐC GIA hê phán triết học đức hiện đại qua các đại biểu của nó là Phoi-ơ-bắc, B. Bau-ơ và Stiếc-nơ và phê phán chủ nghĩa xã hội đức qua các nhà tiên tri khác nhau của nó.
GEORG WILHELM FRIEDRICH HEGEL | BÙI VĂN NAM SƠN dịch và chú giải
IMMANUEL KANT | BÙI VĂN NAM SƠN dịch và chú giải || Lời Tựa cho Lần xuất bản thứ nhất (1781) (bản A) (AVII – AXXII*) Chú giải dẫn nhập (của người dịch)
WOLFF, Jonathan; WITTGENSTEIN, Ludwig (1889-1951); WHITMARSH, Tim
IMMANUEL KANT | BÙI VĂN NAM SƠN dịch và chú giải || Mấy lời giới thiệu và lưu ý của người dịch: “Phê phán năng lực phán đoán: “viên đá đỉnh vòm” của tòa nhà triết học Kant” | Lời Tựa cho lần xuất bản thứ nhất (1790)