"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | DIỄN GIẢI Interpretation (Heidegger) | TRIẾT HỌC CHÂU ÂU HIỆN ĐẠI Heidegger phân biệt Interpretieren (Diễn giải) với Auslegung (diễn giải, hay giải nghĩa, nghĩa đen là trình bày rõ ra).
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | SIÊU HÌNH HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC, TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ, TRIẾT HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI Bắt đầu với thuyết duy bản chất của người Hy Lạp, về đại thể truyền thống triết học cho rằng
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | ĐỊNH NGHĨA Definition | LOGIC HỌC (từ chữ Latinh definire, vạch giới hạn; tương đương với chữ Hy Lạp horimos hay horos, vạch ranh giới] Việc sử dụng một biểu đạt (chữ Latinh là definiens,
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | THUYẾT DUY TÂM TUYỆT ĐỐI Absolute Idealism | Một phiên bản hiện đại của thuyết duy tâm khách quan, do Hegel và những người đi theo ông đại diện. Đối lập với siêu hình học
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | THUYẾT NGUYÊN TỬ Atomism | Một lập trường cho rằng thế giới được cấu thành từ từ vô số các yếu tố nhỏ không thể phân chia và khoảng không.
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | Dictum de omni et nullo || LÔGIC HỌC [tiếng La tinh, nghĩa là nói về mọi và không một] Một nguyên tắc mà một số nhà lôgic học trung đại tin là nguyên tắc
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | SIÊU HÌNH HỌC, LOGIC HỌC, TRIẾT HỌC NGÔN NGỮ. Một thuật ngữ do Russell đưa vào và cũng được Wittgenstein sử dụng trong Luận văn logic-triết học của ông.
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | Triết gia Áo-Anh, sinh tại Vienna, Giáo sư Triết học tại Cambridge. Sự nghiệp triết học của Wittgenstein được chia thành hai giai đoạn. Giai đoạn đầu, đạt đỉnh cao trong Tractatus Logico-Philosophicus
"TỪ ĐIỀN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | Triết gia duy lý người Đức, sinh tại Breslau, môn đồ của Leibniz. Wolff xây dựng một hệ thống siêu hình học toàn diện, phát triển các học thuyết của Leibniz trong khuôn khổ những khái niệm chủ đạo của truyền thống kinh viện Aristoteles.
"TỪ ĐIỀN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | Triết gia và nhà văn Khai minh Pháp, sinh ở Langres. Diderot là môn đồ của Locke và cổ vũ cho thế giới quan mang tính phản-tôn giáo, duy vật và khoa học. Ông viết tiểu thuyết
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | Triết gia Hy Lạp, sinh tại Sinope, một nhân vật chủ chốt của phong trào Khuyển nho. Diogenes chủ trương rằng lối sống chân thực là sống thuận theo tự nhiên. Vì xã hội vốn mang tính nhân tạo, nên chúng ta cần từ bỏ các giá trị quy ước và những thiết chế xã hội.
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | (TRIẾT HỌC TÔN GIÁO). [Latinh quinque viae] Năm luận chứng của Aquinas biện minh cho sự hiện hữu của Thượng đế. Năm lối sử dụng các ý niệm khác nhau của Aristoteles về nguyên nhân hay giải thích
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | (SIÊU HÌNH HỌC, TRIẾT HỌC KHOA HỌC). [từ tiếng Hy Lạp kosmos, thế giới hoặc vũ trụ + logo, lý thuyết hoặc nghiên cứu] Nghiên cứu về vũ trụ như là một toàn bộ, nhất là sự cấu tạo và cấu trúc của nó.
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | (LOGIC HỌC) Trong logic học truyền thống, một suy luận trực tiếp rút ra kết luận từ một mệnh đề khác bằng cách phủ định vị từ và đổi chất của nó từ khẳng định sang phủ định hoặc từ phủ định sang khẳng định.
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | TRIẾT HỌC TÔN GIÁO, SIÊU HÌNH HỌC, LOGIC HỌC) Một trong năm luận cứ nổi tiếng nhất nhằm chứng minh sự hiện hữu của Thượng đế. Nó được được xây dựng lần đầu tiên vào thế kỷ 11 bởi Anselm thành Canterbury trong Proslogion
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | TRIẾT HỌC TINH THẦN, LOGIC HỌC, TRIẾT HỌC NGÔN NGỮ, NHẬN THỨC LUẬN, TRIẾT HỌC HÀNH ĐỘNG. Thường được viết tắt là AI. Việc sử dụng các chương trình để cho phép máy móc thực hiện các nhiệm vụ