PLOTINUS. "ENNEADS". | Đinh Hồng Phúc dịch || Và linh hồn bao hàm một quan năng chỉ hướng riêng về cái Đẹp, một quan năng có độ xác tín khó gì sánh kịp trong việc đánh giá cái thuộc về mình,
Wladyslaw Tatarkiewicz (1886-1980) | Đinh Hồng Phúc dịch | Người Hy Lạp đã phải sáng tạo ra một ngôn ngữ để tư duy và trò chuyện về nghệ thuật mà họ tạo ra. Một số khái niệm được họ sử dụng phổ biến đã hình thành từ trước cả khi các triết gia
TỔNG LUẬN THẦN HỌC của Thomas Aquino | Quyển II, Phần 2, Tập 5, Câu 109-140 | Lm. Jos. Trần Ngọc Châu dịch Lm. Lud. Nguyễn Văn Hạnh hiệu đính || Các giới mệnh của luật phụ thuộc vào ý định của nhà lập pháp
TỔNG LUẬN THẦN HỌC của Thomas Aquino | Quyển II, Phần 2, Tập 5, Câu 109-140 | Lm. Jos. Trần Ngọc Châu dịch Lm. Lud. Nguyễn Văn Hạnh hiệu đính || Các nhân đức phân biệt với các ân huệ. Mà nhân đức sức mạnh là
KỶ NIỆM 120 NĂM JEAN-PAUL SARTRE | Jean-Paul Sartre & Benny Lévy | Người dịch: Đinh Hồng Phúc || Ah! Vâng, nhưng lúc này thì thật là vô lý. Chính cái khía cạnh nhân bản nằm trong con người chưa thực là người, chính những nguyên lý này hướng về con người
KỶ NIỆM 120 NĂM JEAN-PAUL SARTRE | Jean-Paul Sartre & Benny Lévy | Người dịch: Đinh Hồng Phúc || Đúng, tôi đã nói về sự tuyệt vọng, nhưng như tôi đã nhiều lần khẳng định, đó không phải là điều đối lập với hy vọng. Tuyệt vọng là niềm tin rằng những mục đích nền tảng của tôi không thể đạt được,
KỶ NIỆM 120 NĂM JEAN-PAUL SARTRE | Tác giả: THOMAS W. BUSCH | Người dịch: Đinh Hồng Phúc || Khi cuộc tranh luận vẫn đang tiếp diễn, chúng tôi hy vọng sẽ góp phần soi sáng tiến trình phát triển trong tư tưởng của Sartre bằng cách quay trở lại điểm khởi đầu triết học của ông, tức hiện tượng học
KỶ NIỆM 120 NĂM JEAN-PAUL SARTRE | Phỏng vấn Jürgen Habermas | Đinh Hồng Phúc dịch || Cuộc phỏng vấn dưới đây với Jürgen Habermas được thực hiện tại Frankfurt am Main vào tháng Mười năm 1990. Bài phỏng vấn ban đầu được Les Temps Modernes đặt hàng cho một số đặc biệt tưởng niệm mười năm ngày mất của Sartre.
BÁCH KHOA THƯ TRIẾT HỌC HY LẠP THỜI CỔ ĐIỂN | Thuật ngữ phúng dụ (allēgoria) trong tiếng Hy Lạp được dùng để chỉ một phép tu từ trong hùng biện, trong đó người nói nói điều này nhưng lại muốn biểu đạt một điều khác
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | SIÊU HÌNH HỌC, LOGIC HỌC, TRIẾT HỌC NGÔN NGỮ. Một thuật ngữ do Russell đưa vào và cũng được Wittgenstein sử dụng trong Luận văn logic-triết học của ông.
"TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | Triết gia Áo-Anh, sinh tại Vienna, Giáo sư Triết học tại Cambridge. Sự nghiệp triết học của Wittgenstein được chia thành hai giai đoạn. Giai đoạn đầu, đạt đỉnh cao trong Tractatus Logico-Philosophicus
"TỪ ĐIỀN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY" | Triết gia duy lý người Đức, sinh tại Breslau, môn đồ của Leibniz. Wolff xây dựng một hệ thống siêu hình học toàn diện, phát triển các học thuyết của Leibniz trong khuôn khổ những khái niệm chủ đạo của truyền thống kinh viện Aristoteles.
KỶ NIỆM 120 NĂM JEAN-PAUL SARTRE | Steven Churchill and Jack Reynolds (eds.), Jean-Paul Sartre: Key Concepts, Acumen, 2013, 244pp., ISBN 9781844656356. ARSALAN MEMON (Lewis University) | Đinh Hồng Phúc dịch || Đây là một tuyển tập các tiểu luận được biên soạn một cách cẩn trọng bởi những học giả đương đại chuyên nghiên cứu Sartre, với mục đích
PHẠM DIỆU HƯƠNG || Bản dịch Ý niệm hiện tượng học – Năm bài giảng của Bùi Văn Nam Sơn không đơn thuần giới thiệu tư tưởng Husserl đến độc giả Việt, mà còn là một lựa chọn mang tính phương pháp luận: dẫn dắt người đọc bước vào
JEAN-PAUL SARTRE TÁC PHẨM Nhân học (bản dịch của Đinh Hồng Phúc) Mấy lời minh định về thuyết hiện sinh (bản dịch của Đinh Hồng Phúc)
Bị bỏ rơi, tình trạng / abandonment Chủ nghĩa hiện sinh / existentialism Đạo đức học hiện sinh / existentialist ethics "Hiện hữu đi trước bản chất" / "Existence precedes essence" Hiện sinh / existential Hữu thể học ; Bản thể học / Ontology Kiện tính / Facticity Ngụy tín / bad faith Niềm tin của sự ngụy tín / faith of bad faith Phân tâm học hiện sinh / existential psychoanalysis Thuyết hiện sinh là một thuyết nhân bản (1946) Tính đích thực / Authenticity