N Ộ I D U N G
|
Mấy lời giới thiệu và lưu ý của người dịch: “Bách khoa thư các khoa học triết học”: Từ tham vọng hệ thống đến học thuyết về Chân lý và Tự do
|
XI-XCV
|
G. W. F. HEGEL
BÁCH KHOA THƯ CÁC KHOA HỌC TRIẾT HỌC (1830)
PHẦN THỨ NHẤT
KHOA HỌC LÔGÍC
và các đoạn Giảng thêm bằng miệng
|
Lời Tựa cho lần xuất bản thứ nhất (1817)
|
1
|
Chú giải dẫn nhập cho Lời Tựa 1
|
6
|
Lời Tựa cho lần xuất bản thứ hai (1827)
|
11
|
Chú giải dẫn nhập cho Lời Tựa 2
|
34
|
Lời Tựa cho lần xuất bản thứ ba (1830)
|
41
|
Chú giải dẫn nhập cho Lời Tựa 3
|
49
|
Dẫn nhập: §§1-18
|
51
|
Chú giải dẫn nhập:§§ 1-18
|
82
|
PHẦN THỨ NHẤT
KHOA HỌC LÔGÍC
§§19-244
|
Khái niệm sơ bộ: §§19-83
|
91
|
|
A. Lập trường thứ nhất của tư tưởng đối với tính khách quan.
Siêu hình học. §§26-36
|
129
|
|
B. Lập trường thứ hai của tư tưởng đối với tính khách quan.§§37-60
|
154
|
|
I. Thuyết duy nghiệm. §37
|
154
|
|
II. Triết học phê phán. §40
|
162
|
|
C. Lập trường thứ ba của tư tưởng đối với tính khách quan.
Cái Biết trực tiếp. §§61-78
|
216
|
Chú giải dẫn nhập: §§19-78
|
243
|
Quan niệm chính xác hơn về Lôgíc học và sự phân chia nội dung của nó. §§79-83
|
256
|
Chú giải dẫn nhập: §§79-83
|
275
|
|
|
|
I. HỌC THUYẾT VỀ TỒN TẠI. §§84-111
|
287
|
|
|
|
Chú giải dẫn nhập: Từ §84 đến §244 (hết phần Khoa học Lôgíc) đều có Chú giải dẫn nhập cho từng tiểu đoạn (§).
|
A. Chất. §86
|
295
|
|
a. tồn tại. §86
|
295
|
|
b. tồn tại-hiện có. §89
|
321
|
|
c. tồn tại-cho-mình. §96
|
342
|
B. Lượng. §99
|
354
|
|
a. lượng thuần túy. §99
|
354
|
|
b. đại lượng. §101
|
364
|
|
c. độ. §103
|
369
|
C. Hạn độ. §107
|
389
|
|
|
|
II. HỌC THUYẾT VỀ BẢN CHẤT. §§112-159
|
411
|
|
|
A. Bản chất như là cơ sở của sự hiện hữu. §115
|
434
|
|
a. Các quy định thuần túy của sự phản tư. §115
|
434
|
|
1. sự đồng nhất. §115
|
434
|
|
2. sự khác biệt. §116
|
441
|
|
3. cơ sở. §121
|
470
|
|
b. sự hiện hữu. §123
|
486
|
|
c. sự vật. §125
|
494
|
B. Hiện tượng. §131
|
516
|
|
a. thế giới hiện tượng. §132
|
523
|
|
b. nội dung và hình thức. §133
|
526
|
|
c. sự quan hệ. §135
|
537
|
C. Hiện thực. §142
|
568
|
|
a. Quan hệ về tính bản thể. §150
|
614
|
|
b. Quan hệ về tính nhân quả. §153
|
628
|
|
c. Tác động qua lại [hay sự tương tác]. §155
|
640
|
|
|
|
III. HỌC THUYẾT VỀ KHÁI NIỆM. §§160-244
|
667
|
|
|
|
A. Khái niệm chủ quan. §163
|
682
|
|
a. Khái niệm xét như là Khái niệm. §163
|
682
|
|
b. Phán đoán. §166
|
701
|
|
1. phán đoán về chất. §172
|
723
|
|
2. phán đoán của sự phản tư. §174
|
732
|
|
3. phán đoán của sự tất yếu. §177
|
742
|
|
4. phán đoán của Khái niệm. §178
|
750
|
|
c. Suy luận. §181
|
758
|
|
1. Suy luận về chất. §183
|
768
|
|
2. Suy luận của sự phản tư. §190
|
788
|
|
3. Suy luận của sự tất yếu. §191
|
797
|
B. Khách thể. §194
|
817
|
|
a. Cơ giới luận. §195
|
824
|
|
b. Hóa học luận. §200
|
840
|
|
c. Mục đích luận. §204
|
850
|
C. Ý niệm. §213
|
886
|
|
a. Sự sống. §216
|
905
|
|
b. Nhận thức. §223
|
931
|
|
1. Nhận thức [nghĩa hẹp]. §226
|
943
|
|
2. Ý muốn. §233
|
968
|
|
3. Ý niệm tuyệt đối. §236
|
982
|
(HẾT)
|
|
Bảng chỉ mục tên riêng và thuật ngữ: Việt - Ðức - Anh - Pháp
|
1021
|
Bảng chỉ mục tên riêng và thuật ngữ: Ðức - Anh - Pháp - Việt
|
1037
|
Thư mục chọn lọc
|
1053
|
Ý KIẾN BẠN ĐỌC