Bầu trời đầy sao trên đầu tôi và quy luật đạo đức ở trong tôi (Kant)
Tìm kiếm
Tất cả các mục
Chuyên đề triết học
- Đạo đức học
- Logic học | Tư duy phản biện
- Nhập môn triết học
- Nhận thức luận | Khoa học luận
- Siêu hình học
- Triết học giáo dục
- Triết học lịch sử
- Triết học nhân học
- Triết học tinh thần
- Triết học nghệ thuật
- Triết học ngôn ngữ
- Triết học tôn giáo
- Triết học văn hóa
- Triết học xã hội
- Triết học tình yêu
- Triết học cho trẻ em
- Triết học Đông phương
- Tư tưởng Việt Nam
- Trần Đức Thảo
TRƯỜNG PHÁI TRIẾT HỌC
- Chủ nghĩa hiện sinh
- Chủ nghĩa hậu hiện đại
- Thuyết Duy nghiệm
- Chủ nghĩa Marx
- Thuyết Duy lý
- Thuyết Duy tâm Đức
- Hiện tượng học
- Lý luận phê phán
- Phân tâm học
- Thông diễn học
- Triết học Mỹ
- Thuyết cấu trúc
- Triết học Hy Lạp
- Thuyết Nữ quyền
- Phong trào Khai minh
- Tiểu sử triết gia
- Triết học thời Trung đại
Thuật ngữ triết học
- Thuật ngữ tổng quát
- Thuật ngữ chuyên biệt
Bản tin triết học
- Góc đọc sách
- Góc dịch thuật
- Nghe - Xem
- DANH MỤC TÁC GIẢ
- TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
Chuyên đề triết học
Đạo đức học
Logic học | Tư duy phản biện
Nhập môn triết học
Nhận thức luận | Khoa học luận
Siêu hình học
Triết học giáo dục
Triết học lịch sử
Triết học nhân học
Triết học tinh thần
Triết học nghệ thuật
Triết học ngôn ngữ
Triết học tôn giáo
Triết học văn hóa
Triết học xã hội
Triết học tình yêu
Triết học cho trẻ em
Triết học Đông phương
Triết học Phật giáo
Tư tưởng Việt Nam
Trần Đức Thảo
TRƯỜNG PHÁI TRIẾT HỌC
Chủ nghĩa hiện sinh
Chủ nghĩa hậu hiện đại
Thuyết Duy nghiệm
Chủ nghĩa Marx
Thuyết Duy lý
Thuyết Duy tâm Đức
Hiện tượng học
Lý luận phê phán
Phân tâm học
Thông diễn học
Triết học Mỹ
Thuyết cấu trúc
Triết học Hy Lạp
Thuyết Nữ quyền
Phong trào Khai minh
Tiểu sử triết gia
Triết học thời Trung đại
Thuật ngữ triết học
Thuật ngữ tổng quát
Thuật ngữ chuyên biệt
Bản tin triết học
Góc đọc sách
Góc dịch thuật
Nghe - Xem
DANH MỤC TÁC GIẢ
TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
DANH MỤC TÁC GIẢ
Dah mục tác giả - mục G
Thứ 2, ngày 1 Tháng Mười Hai năm 2014
GADAMER, Hans-Georg
(1900-2002)
Dẫn nhập "Nguồn gốc của tác phẩm nghệ thuật"
(Bùi Văn Nam Sơn dịch)
GALLAGHER, Donald A.
Triết học Mỹ: dẫn luận
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Thuyết Siêu việt
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Các nhà thần học sơ kỳ và các nhà duy tâm trong triết học Mỹ
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Thời Khai minh ở Mỹ
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Thuyết Duy thực theo lương thức của Scotland
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Các thử nghiệm và các triết gia cộng đồng
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Phong trào triết học St. Louis
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Những tranh luận về ý niệm tiến hóa
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Emerson, nhà thấu thị và nhà hiền triết
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Pierce - Triết gia của triết gia
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Josiah Royce và sự phong thánh thuyết dụng hành
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
John Dewey và sự phát triển hậu kỳ của thuyết dụng hành
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Santayana - Kẻ duy ngã say mê hay nhà duy vật tỉnh táo?
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
Triết học Mỹ thời kỳ gần đây
(Nguyễn Thị Minh dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính)
GASPAROV,
M.L.
Lotman và chủ nghĩa Marx
(Lã Nguyên dịch)
GJESDAL, Kristin
Thông diễn học
(Đinh Hồng Phúc dịch)
GOBRY, Ivan
Autos / αὐτός: tự-mình, tự thân
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Anankê (hê) / ἀνάγκη ἡ : tất yếu. Pháp: la nécessité. Latin: necessitas
. (Đinh Hồng Phúc dịch)
Aïtia (hê) / αἰτία (ἡ) : nguyên nhân (Latin: causa. Hiếm hơn: aïtion (to) / αἴτιον (τό))
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Sophia (hê): Minh triết / Hiền minh (sự) [t.Latinh : sapientia ; t.Pháp : la sagesse]
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Katêgoria (hê): phạm trù [la catégorie]
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Archê (Hê): Nguyên tắc, Nguyên lý
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Ousia (hê): Bản thể, Tồn tại, Bản chất
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Sophistês (Ho) : Biện sĩ / Nhà ngụy biện
[t. Latinh: sophistes
, t. Pháp: le sophiste
]
(Đinh Hồng Phúc dịch)
DIALEKTIKÊ (HÊ): Phép biện chứng [t.Pháp: la dialectique; t. Latinh: dialectica]
(Đinh Hồng Phúc dịch)
ALÊTHÉÏA (HÊ) : Chân lý [t.Latinh : veritas ; t.Pháp : la vérité]
(Đinh Hồng Phúc dịch)
AGATHON (TO) : Thiện/Tốt (sự, cái) [t.Latinh : bonum ; t.Pháp : le Bien]
(Đinh Hồng Phúc dịch)
ON (TO) : TỒN TẠI [t. Pháp : l’être ; t. Latinh: (sau này : ens. Pluriel : onta (ta)]
(Đinh Hồng Phúc dịch)
GOMEZ-MULLER, Alfredo
Triết học và tính công dân
(Lương Mỹ Vân dịch)
GRAMSCI, Antonio
(1891-1937)
Marx của chúng ta
(Đinh Hồng Phúc và Hoàng Phong Tuấn dịch)
GUILLEMETTE, Lucie
Di sản của Derrida: Déconstruction và Différance
(Dương Thắng dịch
Ý KIẾN BẠN ĐỌC
Các tin khác
Xem thêm
TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC SARTRE
(28 Tháng Sáu 2024)
Từ điển triết học phương Tây
(26 Tháng Mười 2023)
TỔNG LUẬN THẦN HỌC. Mục lục
(22 Tháng Chín 2023)
Mấy lời nói đầu về bộ Lịch sử triết học phương Tây
(20 Tháng Tám 2023)
GIÁO PHỤ
(16 Tháng Hai 2023)
Sự khốn cùng của triết học
(26 Tháng Giêng 2023)
Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
(25 Tháng Giêng 2023)
Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh - Mục lục
(2 Tháng Giêng 2023)
Nhập môn triết học chính trị - Mục lục
(31 Tháng Mười Hai 2022)
Gia đình thần thánh
(29 Tháng Mười Hai 2022)
Mọi liên lạc và góp ý xin gửi về:
dinhhongphuc2010@gmail.com
.
Bản quyền:
www.triethoc.edu.vn
Chịu trách nhiệm phát triển kỹ thuật:
Công ty TNHH Công Nghệ Chuyển Giao Số Việt
Ý KIẾN BẠN ĐỌC